Show affection for : có cảm tình
· Feel pity for : thương xót
· Feel regret for : ân hận
· Feel sympathy for : thông cảm
· Take/have pity on : thương xót
· Make a decision on : quyết định
· Make complaint about : kêu ca, phàn nàn
· Make a fuss about : làm om xòm
· Play an influence over : có ảnh hưởng
· Get victory over : chiến thắng
· Take interest in : quan tâm
· Have faith in : tin tưởng
· Feel shame at : xấu hổ
· Have a look at : nhìn
Để tham khảo các khóa học và biết thêm thông tin chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận tư vấn - Trung tâm Oxford English UK Vietnam
Địa chỉ: số 6, ngõ 28, Nguyên Hồng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04 3856 3886 / 7Website: http://oxford.edu.vn/
Địa chỉ: số 6, ngõ 28, Nguyên Hồng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04 3856 3886 / 7Website: http://oxford.edu.vn/
No comments:
Post a Comment