He, she, it+ is/isn’t+ Ving
You, we, they+ are/aren’t+ Ving
I am/amnot+ Ving
2. Cách sử dụng:
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I’m teaching you English
- Diễn tả hành động xảy ra gần thời điểm nói, nằm trong một quá trình dài
Ex: She is studying to become an doctor
- Diễn tả các tình huống đang biến đổi
Ex: The population of the world is rising very fast
- Diễn tả hành động sắp xảy ra hoặc không xảy ra trong tương lai gần
Ex: She is going to go to the market
3. Một số động từ không chia ở thể tiếp diễn:
- Động từ chỉ giác quan:Smell, hear, taste, seem, see…
- Động từ chỉ cảm giác
Hate, like, prefer, want, need, love…
- Động từ khác:
Know, belong, suppose, remember, forget, believe,
realise, mean, have, think…
Having- dùng với nghĩa là có
Thinking- dùng với nghĩa là tin
What are you thinking about?= what is going on in your mind?
Bạn có thể học bài tổng hợp 12 thì trong ngữ pháp tiếng anh tại trang web của Oxford English UK Vietnam: http://oxford.edu.vn/
No comments:
Post a Comment