|
Cùng tìm cách học tiếng Anh (đặc biệt tiếng Anh giao tiếp) một cách hiệu quả
July 12, 2014
Sự khác nhau giữa Anh-Anh và Anh- Mỹ
Khi học tiếng Anh, đặc biệt tiếng Anh giao tiếp với giáo viên bản ngữ người Anh và Mỹ, bạn sẽ thấy có một số khác biệt nho nhỏ giữa tiếng Anh-Anh và Anh-Mỹ
July 11, 2014
Phân biệt Been và gone
Trong
tiếng Anh giao tiếp, hai từ “been”
và “gone” được dùng rất nhiều để chỉ
các hoạt động về di chuyển nên rất dễ gây ra nhầm lẫn khi được sử dụng trong
thì hiện tại hoàn thành
- Gone được dùng để chỉ các hoạt động đã được hoàn
thành ngay tức thì (just) trong quá
khứ.
Ví
dụ:
John
has just gone out.
John vừa mới đi ra ngoài.(vừa mới xảy ra)
- Been được dùng để mô tả các hành động trong quá
khứ mà thời gian không xác định.
Ví
dụ:
John
has been to India.
John
đã đến Ấn Độ.(không biết là khi nào nhưng đã ở đó)
-
Khi không dùng just với gone, thì có nghĩa là hành động không
nhất thiết mới được hoàn thành ngay tức thì trong quá khứ mà chỉ đơn giản là
hành động đã chắc chắn được hoàn thành.
Ví
dụ:
John
has gone to America.
John
đã đi đến Mỹ.
à câu này có ý nói John đã
đến Mỹ và vẫn còn ở đó.
John
has been to America.
John
đã được đến Mỹ.
à been trong câu này chỉ ra rằng John đã đến Mỹ và thỉnh thoảng có
quay lại, và hiện tại thì anh ấy không
có ở Mỹ.
- Gone chỉ dùng cho thì hiện tại hoàn thành. Been còn được dùng cho thì hiện tại
hoàn thành tiếp diễn.
Ví
dụ:
He
has been sleeping for three hours.
Anh
ta đã ngủ được ba tiếng.
à Anh ta đã ngủ 3 tiếng và
vẫn còn ngủ.
Để tham khảo các khóa học và biết thêm thông tin chi tiết hãy
liên hệ với chúng tôi:
Bộ
phận tư vấn - Trung tâm Oxford English UK Vietnam
Địa chỉ: số 6, ngõ 28, Nguyên Hồng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04 3856 3886 / 7
Địa chỉ: số 6, ngõ 28, Nguyên Hồng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04 3856 3886 / 7
Website: https://oxford.edu.vn/
July 9, 2014
Các cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh giao tiếp
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
VD: This structure is too easy for you to
remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
VD: This box is so heavy that I
cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
VD: It is such a heavy box that I cannot take
it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something :
(Đủ... cho ai đó làm gì...)
VD: She is old enough to get married.
They are intelligent enough for
me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (Ved): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
VD: I had my hair cut yesterday.e.g.
I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + Ved / It’s +time +for someone +to do something
: (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
VD: It is time you had a shower.
It’s time for me to ask all of you for this
question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do
something: (làm gì... mất bao nhiêu thời
gian...
VD. It takes me 5 minutes to get to
school.
It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
VD. He prevented us from parking our
car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
VD. I find it very difficult to
learn about English.
They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn
cái gì/ làm gì)
VD. I prefer dog to cat.e.g. I
prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive):
(thích làm gì hơn làm gì)
VD. She would play games than read
books.
I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
VD. I am used to eating with
chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)
VD. I used to go fishing with my
friend when I was young.
She used to smoke 10 cigarettes a
day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
VD. I was amazed at his big
beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
VD. Her mother was very angry at her
bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
VD. I am good at swimming.e.g. He is
very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
VD. I met her in Paris by chance
last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
VD. My mother was tired of doing too
much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
VD. She can't stand laughing at her
little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó..
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó..
VD. My younger sister is fond of playing with her
dolls.
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
VD. Mrs Brown is interested in going
shopping on Sundays.
22. to waste
+ time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
VD.
He always wastes time playing computer games each day.
Sometimes, I waste a lot of money buying
clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
VD.
I spend 2 hours reading books a day.
Mr
Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
VD.
My mother often spends 2 hours on housework everyday.
She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì..
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì..
VD.
You should give up smoking as soon as possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
VD. I would like to go to the cinema with you
tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
VD.
I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
VD. It is Tom who got the best marks in my class.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
VD. It is Tom who got the best marks in my class.
It is the villa that he had to spend a lot
of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
VD:
You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
VD: I always practise speaking English everyday.
31. It is + tính từ + ( for sb ) + to do sth
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
VD: I always practise speaking English everyday.
31. It is + tính từ + ( for sb ) + to do sth
VD:
It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh
thì khó )
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD:
We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về
lịch sử )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )
VD:
We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng
làm những công việc lặp đi lặp lại
34. It’s the first time sb have ( has ) + PII ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
34. It’s the first time sb have ( has ) + PII ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
VD:
It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi
tới thăm nơi này )
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do sth )
VD: I don’t have enough time to study.( Tôi
không có đủ thời gian để học )35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do sth )
Subscribe to:
Posts (Atom)